Processing math: 100%
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

I. Lí thuyết cần nhớ

1. Định nghĩa
Kí hiệu K là một khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng và y=f\left( x \right) là hàm số xác định trên K.
  • Hàm số y=f\left( x \right) được gọi là đồng biến trên K nếu \forall {{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}\in K, {{x}_{1}}<{{x}_{2}}\Rightarrow f\left({{x}_{1}}\right)<f\left( {{x}_{2}} \right)
  • Hàm số y=f\left( x \right) được gọi là nghịch biến trên K nếu \forall {{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}\in K, {{x}_{1}}<{{x}_{2}}\Rightarrow f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right). 
2. Điều kiện cần và đủ để hàm số đơn điệu
a) Điều kiện cần: Giả sử hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên khoảng I.
  • Nếu hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng I thì {f}'\left( x \right)\ge 0 với mọi x\in I.
  • Nếu hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng I thì {f}'\left( x \right)\le 0 với mọi x\in I.
b) Điều kiện đủ: Giả sử hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên khoảng I.
  • Nếu {f}'\left( x \right)>0 với mọi x\in I thì hàm số f\left( x \right) đồng biến trên khoảng I.
  • Nếu {f}'\left( x \right)<0 với mọi x\in I thì hàm số f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng I.
  • Nếu {f}'\left( x \right)=0 với mọi x\in I thì hàm số f\left( x \right) không đổi trên khoảng I (hàm số f(x) còn gọi là hàm hằng trên khoảng I).
3. Định lý mở rộng
Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên khoảng I. Nếu {f}'\left( x \right)\ge 0 với mọi x\in I (hoặc {f}'\left( x \right)\le 0 với mọi x\in I){f}'\left( x \right)=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng I.
Ví dụ: Hàm số y=2{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}+6x-1{y}'=6{{x}^{2}}+12x+6=6{{(x+1)}^{2}}\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}.
{y}'=0\Leftrightarrow x=-1y'>0 với mọi x\ne -1 . Theo định lý mở rộng, ta có thể thấy hàm số đã cho luôn đồng biến.
4. Ứng dụng của tính đơn điệu hàm số
Bài toán 1: Giải phương trình f\left( x \right)=0 có tập xác định D
  • Nếu hàm số y=f\left( x \right) đồng biến, hàm y=g\left( x \right) nghịch biến trên K thì phương trình f\left( x \right)=g\left( x \right) có nhiều nhất không quá 1 nghiệm trên K.
  • Nếu hàm số y=f\left( x \right) đơn điệu trên K thì f\left( u \right)=f\left( v \right)\Leftrightarrow u=v, với u, v\in K.
Bài toán 2: Giải bất phương trình f\left( x \right)>0 có tập xác định D (tương tự cho các bất phương trình f\left( x \right)<0 ; f\left( x \right)\ge 0 ; f\left( x \right)\le 0)
  • Giả sử f\left( x \right) đồng biến (nghịch biến) trên D{{x}_{o}}\in D sao cho f\left( {{x}_{o}} \right)=0.
Khi đó, bất phương trình f\left( x \right)>0\Leftrightarrow f\left( x \right)>f\left( {{x}_{o}} \right)\Leftrightarrow x>{{x}_{o}}(hoặc x<{{x}_{o}}).
  • Biến đổi bất phương trình về dạng F\left( g\left( x \right) \right)>F\left( h\left( x \right) \right), trong đó F\left( t \right) là hàm đồng biến (nghịch biến) trên K ; g\left( x \right)h\left( x \right) thuộc K, với mọi x\in D.
Khi đó, bất phương trình F\left( g\left( x \right) \right)>F\left( h\left( x \right) \right)\Leftrightarrow g\left( x \right)>h\left( x \right) (hoặc g\left( x \right)<h\left( x \right)).

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Dạng 1: Xét khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 1: Cho hàm số y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+x-1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}.                   
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \left( -\infty ;1 \right).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \left( 1;+\infty\right) và nghịch biến trên \left( -\infty ;1 \right).    
D. Hàm số đã cho đồng biến trên \left( -\infty ;1 \right) và nghịch biến \left( 1;+\infty\right).
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có {y}'={{x}^{2}}+2x+1={{\left( x+1 \right)}^{2}}\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}{y}'=0\Leftrightarrow x=-1.
Theo định lý mở rộng suy ra hàm số đã cho luôn đồng biến trên \mathbb{R}. Đáp án A
Câu 2: Hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+{{m}^{2}}-1 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
A. \left( -1;3 \right).
B. \left( -\infty ;-3 \right).
C. \mathbb{R}.
D. \left( -\infty ;-1 \right).
Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có: {y}'=3{{x}^{2}}-6x-9, {y}'=0\Rightarrow 3{{x}^{2}}-6x-9=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=-1 \\ & x=3 \\ \end{align*} \right..
Bảng xét dấu {y}':
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -1;3 \right).  Đáp án A.
Lưu ý: Hệ số tự do không ảnh hưởng đến kết quả của đạo hàm. Không phải bài toán nào chứa tham số cũng khó!
Câu 3: Hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d đồng biến trên \mathbb{R} khi
A. \left[ \begin{align*} & a=b=0;\,\text{ }c>0 \\ & {{b}^{2}}-3ac\le 0 \\ \end{align*} \right..
B. \left[ \begin{align*} & a=b=c=0 \\ & a>0;\,\text{ }{{b}^{2}}-3ac\end{align*}\right.
C. \left[ \begin{align*} & a=b=0;\text{ }\,c>0 \\ & a>0;\,\text{ }{{b}^{2}}-3ac\le 0 \\ \end{align*} \right..
D. \left[ \begin{align*} & a=b=0;\,\text{ }c>0 \\ & a>0;\text{ }\,{{b}^{2}}-3ac\ge 0 \\ \end{align*} \right..
Để cô lập vấn đề, trước tiên ta sẽ xét hai trường hợp là: a=b=0a\ne 0.
Nếu a=b=0 thì y=cx+d là hàm bậc nhất. Để hàm số đồng biến trên \mathbb{R} thì c>0.
Nếu a\ne 0, ta có {y}'=3a{{x}^{2}}+2bx+c.
Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}\Leftrightarrow {y}'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a>0 \\ & {\Delta }'\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a>0 \\ & {{b}^{2}}-3ac\le 0 \\ \end{align*} \right.. Đáp án C
Lưu ý: Xét dấu biểu thức {{b}^{2}}-3ac sẽ cho ta rất nhiều thông tin của hàm bậc 3. Bạn đọc sẽ được tìm hiểu trong các phần sau của chương hàm số này.
Câu 4: Cho hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-\infty ;1)(1,+\infty ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-\infty ;1) và nghịch biến trên khoảng (1,+\infty ).
D. Hàm số luôn đồng biến trên \mathbb{R}.
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có {y}'=-3{{x}^{2}}+6x-3=-3{{\left( x-1 \right)}^{2}}\le 0\,,\,\forall x\in \mathbb{R}. Đáp án A
Câu 5: Cho hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+15 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1) .
B. Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.
C. Hàm số đồng biến trên (-9;-5).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+\infty ).
Đáp án B Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có {y}'=3{{x}^{2}}+6x-9=3\left( x-1 \right)\left( x+3 \right). Xét {y}'=0 có 2 nghiệm đơn là x=1x=-3 nên hàm số không đồng biến trên \mathbb{R}.
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \mathbb{R}?
A. y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+2.
B. y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+2.
C. y=-{{x}^{3}}+3x+1.
D. y=2{{x}^{3}}+5x-1.
Để giải nhanh bài này, ta dùng phương pháp loại trừ:
Hàm đa thức bậc 3 nghịch biến trên \mathbb{R} thì hệ số a<0 \rightarrow Loại đáp án A và D.
Xét đáp án B: Ta có {y}'=-3{{x}^{2}}+6x-3=-{{\left( x-1 \right)}^{2}}\le 0,\forall x\in \mathbb{R}{y}'=0\Leftrightarrow x=1.
Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên \mathbb{R}. \rightarrow Đáp án B
Câu 7: Hàm số y=2{{x}^{4}}+1 đồng biến trên khoảng nào?
A. \left( -\infty ;-\frac{1}{2} \right).
B. \left( 0;+\infty \right).
C. \left( -\frac{1}{2};+\infty \right).
D. \left( -\infty ;0 \right).
Đáp án B
Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có {y}'=8{{x}^{3}}; {y}'=0\Leftrightarrow x=0. Bảng xét dấu {y}':
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right).
Câu 8: Cho hàm số y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+m. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;-1 \right).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \left( 1;+\infty \right).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 0;1 \right).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 0;1 \right).
Đáp án D
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có: {y}'=8{{x}^{3}}-8x=8x\left( {{x}^{2}}-1 \right);\,\,{y}'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=\pm 1 \\ \end{align*} \right..
Bảng xét dấu {y}':
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng \left( -1;0 \right)\left( 1;+\infty \right); nghịch biến trên các khoảng \left( -\infty ;-1 \right)\left( 0\,;1 \right). Đáp án D
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \mathbb{R}?
A. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
B. y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x-1.
C. y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+2.
D. y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2.
Ở mức độ khởi đầu, bạn đọc nên lập bảng biến thiên của cả 4 hàm số cho thành thạo.
Khi xét các hàm số, ta thấy chỉ có hàm số ở đáp án B thỏa mãn:
Xét B: y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x-1\Rightarrow {y}'=-3{{x}^{2}}+2x-2<0\,,\,\forall x\in \mathbb{R} nên hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.
® Đáp án B
Lưu ý: Khi làm bài thi trắc nghiệm ta có thể dùng phương pháp loại trừ.
Hàm trùng phương không thể nghịch biến trên \mathbb{R} ® Loại đáp án C và D.

Hàm đa thức bậc 3 nghịch biến trên \mathbb{R} thì a<0 ® Loại đáp án A.
Câu 10: Cho hàm sốy=\frac{x+1}{1-x} . Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-\infty ;1)\cup (1;+\infty ).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-\infty ;1)\cup (1;+\infty ).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-\infty ;1)(1;+\infty ).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;1)(1;+\infty ).
Đáp án D
TXĐ: \text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.
Ta có {y}'=\frac{2}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}>0, \forall x\ne 1.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng \left( -\infty \,;1 \right)\left( 1\,;+\infty \right).Đáp án D
Lưu ý: Công thức tính đạo hàm nhanh cho hàm bậc nhất trên bậc nhất như sau:
Cho y=\frac{ax+b}{cx+d} với ad-bc\ne 0;c\ne 0.
Khi đó y'=\frac{ad-bc}{{{(cx+d)}^{2}}}.
Câu 11: Cho hàm số y=\frac{2x-1}{x+3}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}\backslash \left\{ -3 \right\}.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \left( -\infty ;0 \right).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên \left( 3;+\infty \right).
Đáp án D
Tập xác định: \text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ -3 \right\}.
Ta có: {y}'=\frac{7}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}>0,\text{ }\forall x\ne -3.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng \left( -\infty ;-3 \right)\left( -3;+\infty \right).
\left( 3\,;+\infty \right)\subset \left( -3\,;+\infty \right) nên hàm số đồng biến trên \left( 3;+\infty \right).
\rightarrow Đáp án D
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A. y=\frac{x-2}{x+2}.
B. y=\frac{-x+2}{x+2}.
C. y=\frac{x-2}{-x+2}.
D. y=\frac{x+2}{-x+2}.
Xét B: có {y}'=\frac{-4}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}<0, \forall x\ne -2 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
® Đáp án B
Câu 13: Hàm số y=\frac{{{x}^{2}}-3x+5}{x+1} nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. (-\infty ;-4)(2;+\infty ) .                    
B. (-4;2) .
C. (-\infty ;-1)(-1;+\infty ) .                  
D. (-4;-1)(-1;2) .
TXĐ: D=\mathbb{R}\ \backslash \{-1\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }.
Ta có y'=\frac{{{x}^{2}}+2x-8}{{{(x+1)}^{2}}},y'=0\Rightarrow {{x}^{2}}+2x-8=0\Rightarrow \left[ \begin{align*} & x=2 \\ & x=-4 \\ \end{align*} \right.
. Bảng xét dấu {y}':
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng (-4;-1)(-1;2). \rightarrow Đáp án D
Câu 14: Hàm sốy=\frac{3}{5}{{x}^{5}}-3{{x}^{4}}+4{{x}^{3}}-2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (-\infty ;0) .
B. \mathbb{R}.
C. (0;2) .
D. (2;+\infty ).
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có: y'=3{{x}^{4}}-12{{x}^{3}}+12{{x}^{2}}=3{{x}^{2}}{{(x-2)}^{2}}\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}
Áp dụng định lý mở rộng, ta có hàm số luôn đồng biến trên \mathbb{R}. \rightarrow Đáp án B
Câu 15: Cho hàm số y=\sqrt{x-1}+\sqrt{4-x}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \left( 1;4 \right).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \left( 1;\frac{5}{2} \right).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên \left( \frac{5}{2};4 \right).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên \mathbb{R}.
Tập xác định: D=\left[ 1\,;4 \right].
Ta có {y}'=\frac{1}{2\sqrt{x-1}}-\frac{1}{2\sqrt{4-x}}, y'=0\Leftrightarrow \sqrt{x-1}=\sqrt{4-x}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*}& x\in \left( 1;4 \right) \\ & x-1=4-x \\ \end{align*} \right.\Rightarrow x=\frac{5}{2}\in \left( 1;4 \right).
Bảng xét dấu {y}':
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng \left( \frac{5}{2};4 \right). \rightarrow Đáp án C
Câu 16: Cho hàm số y=\frac{1}{2}x+{{\sin }^{2}}x với x\in \left[ 0\,;\,\pi \right]. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. \left( 0;\frac{7\pi }{12} \right)\left( \frac{11\pi }{12};\pi \right).
B. \left( \frac{7\pi }{12};\frac{11\pi }{12} \right).
C. \left( 0;\frac{7\pi }{12} \right)\left( \frac{7\pi }{12};\frac{11\pi }{12} \right)
D. \left( \frac{7\pi }{12};\frac{11\pi }{12} \right)\left( \frac{11\pi }{12};\pi \right)
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có: y'=\frac{1}{2}+\sin 2x;\quad y'=0\Leftrightarrow \sin 2x=-\frac{1}{2}\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=-\frac{\pi }{12}+k\pi \\ & x=\frac{7\pi }{12}+k\pi \\ \end{align*} \right. ,k\in \mathbb{Z}
Với x\in [0;\pi ]\Rightarrow \left[ \begin{align*} & x=\frac{7\pi }{12} \\ & x=\frac{11\pi }{12} \\ \end{align*} \right.
Bảng xét dấu y':
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng \left( 0;\frac{7\pi }{12} \right)\left( \frac{11\pi }{12};\pi \right) \rightarrow Đáp án A
Câu 17: Cho hàm số y=x+{{\cos }^{2}}x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số đồng biến trên \left( \frac{\pi }{4}+k\pi ;+\infty \right) và nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;\frac{\pi }{4}+k\pi \right) .
C. Hàm số nghịch biến trên \left( \frac{\pi }{4}+k\pi ;+\infty \right)và đồng biến trên khoảng .\left( -\infty ;\frac{\pi }{4}+k\pi \right).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên \mathbb{R} .
Tập xác định: D=\mathbb{R}.
Ta có y'=1-\sin 2x\ge 0\ \ \ \forall x\in \mathbb{R} \Rightarrow Hàm số luôn đồng biến trên \mathbb{R}. \rightarrow Đáp án A
Câu 18: Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f\left( x \right)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( -2;0 \right)
B. \left( -\infty ;-2 \right)
C. \left( 0;2 \right)
D. \left( 0;+\infty \right)
Nhận thấy y'<0 trên khoảng (-2;0), các khoảng còn lại đều không thỏa mãn. \rightarrowĐáp án A
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên \mathbb{R}?
A. y={{\left( x-1 \right)}^{2}}+2.
B. y=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+1}}.
C. y=\frac{x}{x+1}.
D. y=\tan x.
Xét hàm số y=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+1}} có tập xác định D=\mathbb{R}.
Ta có y'=\frac{1}{\left( {{x}^{2}}+1 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+1}}>0,\forall x\in \mathbb{R}\Rightarrow Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}. \rightarrow Đáp án B.
Câu 20: Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 1-\sqrt{5}\,;\,1 \right).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 1+\sqrt{5}\,;\,+\infty \right).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 0\,;2 \right).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 1\,;2 \right).
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \left( 1-\sqrt{5}\,;\,1 \right); \left( 1+\sqrt{5}\,;\,+\infty \right) và nghịch biến trên các khoảng \left( -\infty \,;\,1-\sqrt{5} \right); \left( 1\,;\,1+\sqrt{5} \right).Nên đáp án A, B đúng
Do \left( 1\,;2 \right)\subset \left( 1\,;\,1+\sqrt{5} \right) nên đáp án D đúng. Chỉ còn lại đáp án C sai \rightarrow Đáp án C
Câu 21: Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định liên tục trên \mathbb{R}\backslash \left\{ -\,1 \right\} và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\,\infty ;-1 \right)\cup \left( -\,1;0 \right).
B. Hàm số nghịch biết trên khoảng \left( -\infty \,;0 \right).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 0\,;1 \right).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -1\,;+\infty \right).
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng \left( -\,\infty ;-1 \right)\left( -\,1;0 \right)\rightarrow A sai (sai chỗ dấu \cup ) và B sai.
Hàm số đồng biến khoảng \left( 0\,;\,+\,\infty \right) \rightarrow C đúng vì \left( 0\,;1 \right)\subset \left( 0\,;\,+\infty \right). \rightarrow Đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên \left( 1;+\,\infty \right).
B. Hàm số đồng biến trên \left( -\,\infty ;-\,1 \right)\left( 1;+\,\infty \right).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\,1;1 \right).
D. Hàm số đồng biến trên \left( -\,\infty ;-\,1 \right)\cup \left( 1;+\,\infty \right).
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đồng biến trên \left( -\infty ;-1 \right)\left( 1;+\infty \right), nghịch biến trên \left( -1;1 \right) nên các khẳng định A, B, C đúng. \rightarrow Đáp án D
Câu 23: Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \left( -\,\infty ;0 \right)\left( 0;+\,\infty \right).
B. Hàm số đồng biến trên \left( -\,1;0 \right)\cup \left( 1;+\,\infty \right).
C. Hàm số đồng biến trên \left( -\,\infty ;-\,1 \right)\left( 1;+\,\infty \right).
D. Hàm số đồng biến trên \left( -\,1;0 \right)\left( 1;+\,\infty \right).
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng \left( -1\,;0 \right); \left( 1;\,+\infty \right) và nghịch biến trên các khoảng \left( -\infty \,;-1 \right); \left( 0\,;\,1 \right). \rightarrow Đáp án D.
Câu 24: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 1;+\infty \right).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( \frac{-1}{2};+\infty \right).
C. Hàm số nghịch biến trên \left( -\infty ;-2 \right).
D. Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.
Ta cần chú ý đồ thị hàm số xuất hiện trong đề bài là của {f}'\left( x \right).
Dựa vào đồ thị của hàm số {f}'\left( x \right), ta có bảng xét dấu như sau:
\rightarrow Đáp án A
Câu 25: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 1;+\infty \right).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -2\,;1 \right).
C. Hàm số nghịch biến trên \left( -\infty ;-2 \right).
D. Hàm số nghịch biến trên \left( -2\,;\,1 \right)
Dựa vào đồ thị của hàm số {f}'\left( x \right), ta có bảng xét dấu như sau:
\rightarrow Đáp án D
Câu 26: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x+2 \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -\,2;+\,\infty \right).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \left( -\,\infty ;-\,2 \right)\left( 0;+\,\infty \right).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \left( -\,\infty ;-\,2 \right)\left( 0;+\,\infty \right).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\,2;0 \right).
Ta có {f}'\left( x \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=-2 \\ \end{align*} \right.. Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số f\left( x \right) đồng biến trên khoảng \left( -\,2;+\,\infty \right) và nghịch biến trên khoảng \left( -\,\infty ;-\,2 \right). \rightarrow Đáp án A.
Câu 27: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2019}}.{{\left( x-1 \right)}^{2018}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 0\,;\,+\infty \right).
C. Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 0\,;\,+\infty \right).
Ta có: {f}'\left( x \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0\, \\ & x=1\, \\ \end{align*} \right..
Nhận thấy x=0 là nghiệm bội lẻ, x=1 là nghiệm bội chẵn.
Bảng xét dấu {f}'\left( x \right):
\rightarrow Đáp án B
Lưu ý: Dấu của {f}'\left( x \right) không đổi khi qua nghiệm bội chẵn.
Câu 28: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} thỏa mãn f'\left( x \right)>0,\text{ }\forall x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f\left( 2 \right)+f\left( \pi \right)< f\left( 3 \right)+f\left( 4 \right).
B. f\left( 2 \right)-f\left( \pi \right)\ge 0.
C. f\left( 2 \right)+f\left( \pi \right)<2f\left( 2 \right).
D. f\left( 2 \right)+f\left( 3 \right)=2f\left( 4 \right).
Từ giải thiết suy ra hàm số f\left( x \right) đồng biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right).
\Rightarrow f\left( 2 \right)< f \left( 3 \right)f \left( \pi \right) < f \left( 4 \right)
Từ đó ta có f \left( 2 \right)+f \left( \pi \right) < f \left( 3 \right)+f \left( 4 \right). \rightarrow Đáp án A.

Dạng 2: Tìm m để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng xác định

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số y=\frac{-{{x}^{3}}}{3}-m{{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x+2-m nghịch biến trên \mathbb{R} ?
A. -3\leq m\leq 1.
B. m\leq 1.
C. -3 < m < 1.
D. m \leq-3; m \geq 1 .
Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có {y}'=-{{x}^{2}}-2mx+2m-3.
Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} \Leftrightarrow {y}'\le 0\quad\forall x\in \mathbb{R}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=-1<0\,,\,\forall m \\ & \Delta =4{{m}^{2}}+4\left( 2m-3 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -3\le m\le 1. \rightarrow Đáp án A
Lưu ý : Ta có thể giải nhanh bằng cách xét hệ điều kiện : \left\{ \begin{align*} & a<0 \\ & {{b}^{2}}-3ac\le 0 \\ \end{align*} \right..
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=\frac{{{x}^{2}}-(m+1)x+2m-1}{x-m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. m>1.
B. m \le 1.
C. m<1.
D. m \ge 1.
Tập xác định: D=\mathbb{R}\backslash \{\ m\} . Ta có y'=\frac{{{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-m+1}{{{(x-m)}^{2}}} .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định \Leftrightarrow {y}'\ge 0, \forall x\in D \Leftrightarrow {{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-m+1\ge 0, \forall x\in D
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=1>0\,,\forall m \\ & \Delta =4{{m}^{2}}-4\left( {{m}^{2}}-m+1 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m\le 1.
\rightarrow Đáp án B
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên \left( -2019\,;\,2019 \right) để hàm số y=x+m\cos x đồng biến trên \mathbb{R} ?
A. 0.
B. Vô số.
C. 4037.
D. 4036.
Tập xác định: D=\mathbb{R} . Ta có y'=1-m\sin x .
Hàm số đồng biến trên \mathbb{R} \Leftrightarrow y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow m\sin x\le 1,\forall x\in \mathbb{R} .
 Trường hợp 1: m=0 , ta có 0\le 1,\forall x\in \mathbb{R} . Vậy hàm số luôn đồng biến trên \mathbb{R}.
 Trường hợp 2: m>0 , ta có \sin x\le \frac{1}{m},\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \frac{1}{m}\ge 1\Leftrightarrow m\le 1.
 Trường hợp 3: m<0 , ta có \sin x\ge \frac{1}{m},\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \frac{1}{m}\le -1\Leftrightarrow m\ge -1.
m \in \mathbb{Z},\,\,-2019 < m < 2019 nên m \in \left \{ -2018\,;\,-2017\,;...;\,2018 \right\}\Rightarrow Có 4037 giá trị thỏa mãn.
\rightarrow Đáp án C
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y=2{{x}^{3}}-3\left( m+2 \right){{x}^{2}}+6\left( m+1 \right)x+5 đồng biến trên \mathbb{R}?
A. 0.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
Ta có f'(x)=0\Leftrightarrow 6{{x}^{2}}-6(m+2)x+6(m+1)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=1 \\ & x=m+1 \\ \end{align*} \right. .
Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}\Leftrightarrow {f}'\left( x \right)\ge 0, \forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow {f}'\left( x \right)=0 có nghiệm kép \Leftrightarrow m=0.
\rightarrow Đáp án D
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}-mx-m đồng biến trên \mathbb{R}
A. m=-5.
B. m=0.
C. m=-1.
D. m=-6.
Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có y'={{x}^{2}}+2mx-m.
Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}\Leftrightarrow {y}'\ge 0, \forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=1>0\,,\forall m \\ & \Delta =4{{m}^{2}}+4m\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -1\le m\le 0.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên \mathbb{R}m=-1.
\rightarrow Đáp án C
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=\frac{(m+3)x-2}{x+m} nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Tập xác định: D=\mathbb{R}\backslash \{-m\}. Ta có y'=\frac{{{m}^{2}}+3m+2}{{{(x+m)}^{2}}} .
YCBT \Leftrightarrow y'<0,\forall x \in D \Leftrightarrow {{m}^{2}}+3m+2<0 \Leftrightarrow -2 < m <-1
m\in \mathbb{Z}\Rightarrow Không có giá trị nguyên của m thỏa mãn.
\rightarrow Đáp án C
Câu 35: (THPTQG 2016 – 2017) Cho hàm số y=\frac{mx-2m-3}{x-m} với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5.
B. 4.
C. Vô số.
D. 3.
Tập xác định: D=\mathbb{R}\text{ }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ m \right\}. Ta có y'=\frac{-{{m}^{2}}+2m+3}{{{\left( x-m \right)}^{2}}}.
YCBT \Leftrightarrow y'>0,\forall x \ne m \Leftrightarrow -{{m}^{2}}+2m+3>0 \Leftrightarrow -1< m <3.
Do m\in \mathbb{Z}\Rightarrow m=\left\{ 0;1;2 \right\}.
\rightarrow Đáp án D
Lưu ý: Thường gặp sai lầm là YCBT \Leftrightarrow y' \ge 0,\forall x\ne m\Leftrightarrow -1\le m\le 3.
Câu 36: (THPTQG 2016 – 2017) Cho hàm số y=-{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( 4m+9 \right)x+5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right)?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
TXĐ: \text{D}=\mathbb{R}. Ta có: y'=-3{{x}^{2}}-2mx+4m+9.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) \Leftrightarrow y'\le 0,\forall x\in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=-1<0\,,\forall m \\ & \Delta =4{{m}^{2}}+12\left( 4m+9 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -9\le m\le -3.
m\in \mathbb{Z}\Rightarrow m\in \left\{ -9;-8;...;-3 \right\}.
\rightarrow Đáp án C
Câu 37: Cho hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( 4m-3 \right)x+2019. Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}.
A. m=1.
B. m=2.
C. m=4.
D. m=3.
Tập xác định \text{D}=\mathbb{R}. Ta có: y'={{x}^{2}}-2mx+4m-3.
Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}\Leftrightarrow y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=1>0\,,\forall m \\ & \Delta =4{{m}^{2}}-4\left( 4m-3 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow 1\le m\le 3.
Suy ra giá trị lớn nhất của tham số m thỏa mãn là m=3.
\rightarrow Đáp án D
Câu 38: Cho hàm số y=\frac{m}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng \left( -5\,;5 \right) để hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.
A. 4.
B. 0.
C. 5.
D. 1.
TXĐ: \text{D}=\mathbb{R}. Ta có: y'=m{{x}^{2}}-4x+m+3.
YCBT \Leftrightarrow y'\ge 0,\text{ }\forall x\in \mathbb{R}.
 TH1: m=0 thì y'=-4x+3\ge 0\Leftrightarrow x\le \frac{3}{4} (không thỏa mãn).
 TH2: \left\{ \begin{align*} & a=m>0 \\ & \Delta {{'}_{y'}}=-{{m}^{2}}-3m+4\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m\ge 1.
m \in \mathbb{Z}\,,\,\,m \in \left( -5\,;\,5 \right) nên m \in \left \{ 1\,;\,2;\,3\,;4 ;5 \right \} \Rightarrow Có 5 giá trị của m thỏa mãn.
\rightarrow Đáp án D
Câu 39: Cho hàm số y=\left( m+2 \right)\frac{{{x}^{3}}}{3}-\left( m+2 \right){{x}^{2}}+\left( m-8 \right)x+{{m}^{2}}-1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.
A. m<-2.
B. m>-2.
C. m\le -2.
D. m\ge -2.
TXĐ: D=\mathbb{R}. Ta có y'=\left( m+2 \right){{x}^{2}}-2\left( m+2 \right)x+m-8.
Yêu cầu bài toán \Leftrightarrow y'\le 0,\text{ }\forall x\in \mathbb{R}.
 TH1: m+2=0\Leftrightarrow m=-2, khi đó y'=-10\le 0,\text{ }\forall x\in \mathbb{R} (thỏa mãn).
 TH2: \left\{ \begin{align*} & a=m+2<0 \\ & \Delta '={{\left( m+2 \right)}^{2}}-\left( m+2 \right)\left( m-8 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m+2<0 \\ & 10\left( m+2 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m<-2.
Vậy m \le -2 thì thỏa mãn yêu cầu.
\rightarrow Đáp án C
Câu 40: Cho hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}\left( \sin \alpha +\cos \alpha \right){{x}^{2}}+\frac{3}{4}x\sin 2\alpha . Các giá trị của \alpha để hàm số đồng biến trên \left( -\infty ;+\infty \right)
A. \frac{\pi }{12}+k\pi \le \alpha \le \frac{5\pi }{12}+k\pi .
B. \frac{\pi }{6}+k2\pi \le \alpha \le \frac{5\pi }{6}+k2\pi .
C. \frac{\pi }{12}+k\pi <\alpha <\frac{5\pi }{12}+k\pi .
D. \frac{\pi }{6}+k2\pi <\alpha <\frac{5\pi }{6}+k2\pi .
Tập xác định: D=\mathbb{R}. Ta có: y'={{x}^{2}}-\left( \sin \alpha +\cos \alpha \right)x+\frac{3}{4}\sin 2\alpha .
Hàm số đồng biến trên \left( -\infty ;+\infty \right) khi y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}. \Leftrightarrow {{x}^{2}}-\left( \sin \alpha +\cos \alpha \right)x+\frac{3}{4}\sin 2\alpha \ge 0,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & a=1>0,\forall x\in \mathbb{R} \\ & \Delta =1-2\sin 2\alpha \le 0 \\ \end{align*} \right.
\Leftrightarrow 1-2\sin 2\alpha \le 0\Leftrightarrow \sin 2\alpha \ge \frac{1}{2}\Leftrightarrow \frac{\pi }{6}+k2\pi \le 2\alpha \le \frac{5\pi }{6}+k2\pi .
\Leftrightarrow \frac{\pi }{12}+k\pi \le \alpha \le \frac{5\pi }{12}+k\pi .
\rightarrow Đáp án A
Câu 41: Các giá trị thực của m để hàm số y=\sqrt{{{x}^{2}}+2}-mx-2 đồng biến trên \left( -\infty ;+\infty \right)
A. m<1.
B. -1\le m\le 1.
C. -1 < m <1.
D. m\le -1.
Tập xác định D=\mathbb{R}. Ta có: y'=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}-m.
Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) khi y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}-m\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}
\Leftrightarrow m\le \frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}},\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow m\le \underset{x\in \mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,\,\,g\left( x \right) với g\left( x \right)=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}
g'\left( x \right)=\frac{2}{\left( {{x}^{2}}+2 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+2}}>0,\forall \in \mathbb{R}\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=1;\,\,\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=-1
\Rightarrow m\le -1.
\rightarrow Đáp án D
Câu 42: Các giá trị thực của m để hàm số y=\cos x+\sqrt{3}\sin \,x\,-2mx đồng biến trên \left( -\infty ;+\infty \right)
A. m<-1.
B. m\le 1.
C. m\le -1.
D. m<1.
Tập xác định D=\mathbb{R}. Ta có: y'=-\sin x+\sqrt{3}\cos x-2m.
Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) khi y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}.
\Leftrightarrow -\sin x+\sqrt{3}\cos x-2m\ge 0,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow 2m\le \sqrt{3}\cos x-\sin x,\forall x\in \mathbb{R}.
\Leftrightarrow 2m\le 2\sin \left( \frac{\pi }{3}-x \right),\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow 2m\le \underset{x\in \mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,\left[ 2\sin \left( \frac{\pi }{3}-x \right) \right].
-1\le \sin \left( \frac{\pi }{3}-x \right)\le 1\Leftrightarrow -2\le 2\sin \left( \frac{\pi }{3}-x \right)\le 2
\Rightarrow \underset{x\in \mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,\left[ \sin \left( \frac{\pi }{3}-x \right) \right]=-2\Rightarrow 2m\le -2\Leftrightarrow m\le -1
\rightarrow Đáp án C
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=\left( m+1 \right)x-\left( 2m-3 \right)\cos x nghịch biến trên \left( -\infty ;+\infty \right)?
A. 5.
B. 0.
C. Vô số.
D. 10.
Ta có: y'=m+1+\left( 2m-3 \right)\sin x.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) khi y'\le 0,\forall x\in \mathbb{R}.
\Leftrightarrow m+1+\left( 2m-3 \right)\sin x\le 0,\forall x\in \mathbb{R}, đặt \sin x=t,t\in \left[ -1;1 \right].
\Rightarrow f\left( t \right)=m+1+\left( 2m-3 \right)t\le 0,\forall t\in \left[ -1;1 \right]
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & f\left( 1 \right)\le 0 \\ & f\left( -1 \right)\le 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & 3m-2\le 0 \\ & -m+4\le 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m\le \frac{2}{3} \\ & m\ge 4 \\ \end{align*} \right.\Rightarrow m\in \varnothing
\rightarrow Đáp án B

Dạng 3: Tìm m để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng \left( a\,;b \right)

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=\frac{mx+4}{x+m} giảm trên khoảng (-\infty ;1) ?
A. -2 < m <2 .
B. -2\le m \le -1 .
C. -2 < m \le -1 .
D. -2\le m\le 2 .
Tập xác định D=\mathbb{R}\backslash \{ -m \}. Ta có y'=\frac{{{m}^{2}}-4}{{{(x+m)}^{2}}}.
Hàm số giảm trên khoảng (-\infty ;1) \Leftrightarrow y'<0, \forall x \in (-\infty ; 1) \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & {{m}^{2}}-4<0 \\ & 1 \le -m \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -2 < m \le -1
\rightarrow Đáp án C
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+mx+1 đồng biến trên khoảng (0;\text{+}\infty )?
A. m\le 0 .
B. m\le 12.
C. m\ge 0.
D. m\ge 12.
Tập xác định: D=\mathbb{R} . Ta có y'=3{{x}^{2}}-12x+m
Cách 1: Hàm số đồng biến trên (0;\text{+}\infty ) \Leftrightarrow {y}'\ge 0\,,\forall x>0\Leftrightarrow m\ge -3{{x}^{2}}+12x\,,\,\forall x>0.
Xét hàm số g\left( x \right)=-3{{x}^{2}}+12x với x>0.
YCBT \Leftrightarrow m\ge \underset{\left( 0\,;+\infty \right)}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)\Leftrightarrow m\ge 12.
\rightarrow Đáp án D
Cách 2:
 TH1: Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}\Leftrightarrow y'\ge 0,\forall x\in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & 3>0\,,\forall m \\ & 36-3m\le 0 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m\ge 12.
 TH2: Hàm số đồng biến trên (0;+\infty )\Leftrightarrow y'=0 có hai nghiệm {{x}_{1}};{{x}_{2}} thỏa {{x}_{1}}<{{x}_{2}}\le 0.
+) y'=0 có nghiệm x=0\Rightarrow m=0. Nghiệm còn lại của y'=0x=4 (không thỏa mãn)
+) y'=0 có hai nghiệm {{x}_{1}};{{x}_{2}} thỏa mãn {{x}_{1}}<{{x}_{2}}<0\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & \Delta '>0 \\ & S<0 \\ & P>0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & {\Delta }'=36-3m>0 \\ & S=4<0 \\ & P=\frac{m}{3}>0 \\ \end{align*} \right.\Rightarrow m=\varnothing
Câu 46: Cho hàm số y={{x}^{3}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( 2{{m}^{2}}-3m+2 \right)x+2m\left( 2m-1 \right). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên \left[ \left. 2;+\infty \right) \right.
A. m<5.
B. -2\le m\le \frac{3}{2}.
C. m>-2.
D. m<\frac{3}{2}.
Ta có {y}'=3{{x}^{2}}-2\left( m+1 \right)x-\left( 2{{m}^{2}}-3m+2 \right).
Xét {y}'=0{\Delta }'={{\left( m+1 \right)}^{2}}+3\left( 2{{m}^{2}}-3m+2 \right)=7\left( {{m}^{2}}-m+1 \right)>0,\forall m.
\Rightarrow {y}'=0 luôn có hai nghiệm {{x}_{1}}, {{x}_{2}} (giả sử {{x}_{1}}<{{x}_{2}}).
YCBT \Leftrightarrow {{x}_{1}}<{{x}_{2}}\le 2 \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & \left( {{x}_{1}}-2 \right)+\left( {{x}_{2}}-2 \right)<0 \\ & \left( {{x}_{1}}-2 \right)\left( {{x}_{2}}-2 \right)\ge 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & {{x}_{1}}+{{x}_{2}}<4 \\ & {{x}_{1}}{{x}_{2}}-2\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)+4\ge 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & \frac{2\left( m+1 \right)}{3}<4 \\ & \frac{-\left( 2{{m}^{2}}-3m+2 \right)}{3}-2.\frac{2\left( m+1 \right)}{3}+4\ge 0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m<5 \\ & -2\le m\le \frac{3}{2} \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -2\le m\le \frac{3}{2}.
\rightarrow Đáp án B
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y={{x}^{3}}-3\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3m\left( m+2 \right)x nghịch biến trên khoảng \left( 0\,;1 \right)?
A. m\le 0.
B. -1< m <0.
C. -1\le m \le 0.
D. m \ge -1.
Ta có {y}'=3{{x}^{2}}-6\left( m+1 \right)x+3m\left( m+2 \right)=3.\left[ {{x}^{2}}-2\left( m+1 \right)x+m\left( m+2 \right) \right].
Cho {y}'=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}-2\left( m+1 \right)x+m\left( m+2 \right)=0\Delta '={{\left( m+1 \right)}^{2}}-m\left( m+2 \right)=1>0,\text{ }\forall m\in \mathbb{R}. \Rightarrow{y}'=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x = m \\ & x = m+2 \\ \end{align*} \right.
Bảng xét dấu {y}':
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên \left( 0\,;1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m\le 0 \\ & m+2\ge 1 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow -\,1\le m\le 0.
\rightarrow Đáp án C
Câu 48: Cho hàm số y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x-4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \left( 0;3 \right).
A. m\ge \frac{12}{7}.
B. m\le \frac{12}{7}.
C. m\ge 1.
D. 1\le m\le \frac{12}{7}.
Ta có {y}'=-{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+m+3.
YCBT \Leftrightarrow y'=-{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+m+3\ge 0,\text{ }\forall x\in \left( 0;3 \right)
\Leftrightarrow m\left( 2x+1 \right)\ge {{x}^{2}}+2x-3,\text{ }\forall x\in \left( 0;3 \right)\Leftrightarrow m\ge \frac{{{x}^{2}}+2x-3}{2x+1},\text{ }\forall x\in \left( 0;3 \right)\,\,\,\left( 1 \right)
Xét hàm số g\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+2x-3}{2x+1} trên khoảng x\in \left( 0;3 \right), ta được \underset{\left( 0;3 \right)}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=g\left( 3 \right)=\frac{12}{7}.
Suy ra \left( 1 \right)\Leftrightarrow m\ge \underset{\left( 0;3 \right)}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=\frac{12}{7}.
\rightarrow Đáp án A
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+2 nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1.
A. m=-\frac{9}{4}.
B. m=3.
C. m\le 3.
D. m=\frac{9}{4}.
Ta có y'=3{{x}^{2}}+6x+m.
YCBT \Leftrightarrow y'=0 có hai nghiệm phân biệt {{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}} thỏa mãn \left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=\frac{2\sqrt{\Delta '}}{|a|}=1
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & {\Delta }'=9-3m>0 \\ & \frac{2\sqrt{{{\Delta }'}}}{\left| a \right|}=1 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m<3 \\ & \frac{2\sqrt{9-3m}}{3}=1 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m<3 \\ & m=\frac{9}{4} \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m=\frac{9}{4}.
\rightarrow Đáp án D
Câu 50: Cho hàm số y={{x}^{4}}-2\left( m-1 \right){{x}^{2}}+6 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng \left( 1;3 \right).
A. m<1
B. 1 < m <2.
C. m \le 1.
D. m \le 2.
TXĐ:D=\mathbb{R} . Ta có y'=4{{x}^{3}}-4\left( m-1 \right)x=4x\left[ {{x}^{2}}-\left( m-1 \right) \right];
\text{ }y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & {{x}^{2}}=m-1 \\ \end{align*} \right.
TH1: m-1\le 0\Leftrightarrow m\le 1\Rightarrow y'=0 có một nghiệm x=0y' đổi dấu từ ''-'' sang ''+'' khi qua điểm x=0\Rightarrow Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right) nên đồng biến trên khoảng \left( 1;3 \right).
Vậy m\le 1 thỏa mãn.
TH2: m-1>0\Leftrightarrow m>1\Rightarrow y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=\pm \sqrt{m-1} \\ \end{align*} \right..
Bảng xét dấu:
Đề hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) thì (1;3) \subset (\sqrt{m-1};+\infty ) \Leftrightarrow \sqrt{m-1}\le 1\Leftrightarrow m\le 2, kết hợp điều kiện m>1 ta được 1 < m \le 2.
\rightarrow Đáp án D
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y={{x}^{4}}-2(m-1){{x}^{2}}+m-2 đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. m\in [-5;2).
B. m\in (-\infty ;2].
C. m\in (2;+\infty ).
D. \text{m}\in (-\infty ;-5).
TXĐ:D=\mathbb{R}.
Nhận xét : Đạo hàm của câu này giống hệt câu trên, dưới đây là một cách giải khác của bài toán:
Ta có y'=4{{x}^{3}}-4(m-1)x .
Hàm số đồng biến trên (1;3)\Leftrightarrow y'\ge 0,\forall x\in (1;3)
\Leftrightarrow g(x)={{x}^{2}}+1\ge m,\forall x\in (1;3) .
Xét hàm số g(x) với x\in (1\,;3):
Dựa vào bảng biến thiên ta có m\le \min g(x)\Leftrightarrow m\le 2.
\rightarrow Đáp án B
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=\frac{\tan x-2}{\tan x-m} đồng biến trên khoảng \left( 0;\frac{\pi }{4} \right) ?
A. 1\le m<2 .
B. m\le 0\vee 1\le m<2.
C. m\ge 2.
D. m\le 0.
Điều kiện: \tan x\ne m. Đặt \tan x=t. Với x\in \left( 0\,;\frac{\pi }{4} \right) thì t\in \left( 0\,;1 \right).
Khi đó hàm số trở thành y\left( t \right)=\frac{t-2}{t-m}{y}'\left( t \right)=\frac{-m+2}{{{\left( t-m \right)}^{2}}}.
YCBT \Leftrightarrow {y}'\left( t \right)>0\,,\forall t\in \left( 0\,;1 \right)\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & -m+2 > 0 \\ & m\notin \left( 0\,;\,1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m < 2 \\ & m \notin \left( 0\,;\,1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & m\le 0 \\ & 1\le m<2 \\ \end{align*} \right.
\rightarrow Đáp án B
Lưu ý: Khi thực hiện phép đổi biến, ta lưu ý: {{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{\prime }}={f}'\left( u\left( x \right) \right).{u}'\left( x \right). Khi đó, việc xét tính đơn điệu của hàm số y=f\left( u\left( x \right) \right) phụ thuộc vào dấu của tích {f}'\left( u\left( x \right) \right).{u}'\left( x \right).
Ở bài trên, u\left( x \right)=\tan x{u}'\left( x \right)=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}>0, \forall x\in \left( 0\,;\frac{\pi }{4} \right) nên YCBT \Leftrightarrow {y}'\left( t \right)>0\,,\forall t\in \left( 0\,;1 \right).
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\frac{\tan x-2}{\tan x-m+1} đồng biến trên khoảng \left( 0;\frac{\pi }{4} \right).
A. m\in \left[ 1;+\infty \right).
B. m\in \left( 3;+\infty \right).
C. m\in \left[ 2;3 \right).
D. m\in \left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;3 \right).
Điều kiện : \tan x\ne m-1. Đặt t=\tan x. Với x\in \left( 0;\frac{\pi }{4} \right)\Rightarrow t\in \left( 0;1 \right).
Hàm số trở thành y\left( t \right)=\frac{t-2}{t-m+1}\Rightarrow {y}'\left( t \right)=\frac{3-m}{{{\left( t-m+1 \right)}^{2}}}.
YCBT \Leftrightarrow {y}'\left( t \right)>0,\,\,\forall t\in \left( 0;1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & 3-m>0 \\ & m-1\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m<3 \\ & m-1\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & m\le 1 \\ & 2\le m<3 \\ \end{align*} \right..
\rightarrow Đáp án D
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=\frac{\sin x+m}{\sin x-1} nghịch biến trên khoảng \left( \frac{\pi }{2};\pi \right).
A. m \ge -1.
B. m > -1.
C. m < -1.
D. m \le -1.
Điều kiện: \sin x\ne 1. Đặt t=\sin x, với x\in \left( \frac{\pi }{2};\pi \right)\Rightarrow t\in \left( 0;1 \right).
Hàm số trở thành y\left( t \right)=\frac{t+m}{t-1}\Rightarrow y'\left( t \right)=\frac{-1-m}{{{\left( t-1 \right)}^{2}}}.
Ta có t'=\cos x<0,\text{ }\forall x\in \left( \frac{\pi }{2};\pi \right), do đó t=\sin x nghịch biến trên \left( \frac{\pi }{2};\pi \right).
Do đó YCBT \Leftrightarrow y'\left( t \right)>0,\,\,\forall t\in \left( 0;1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & -1-m>0 \\ & 1\notin \left( 0;1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow -1-m>0\Leftrightarrow m<-1.
\rightarrow Đáp án C
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\frac{2\cos x+3}{2\cos x-m} nghịch biến trên khoảng \left( 0;\frac{\pi }{3} \right).
A. m\in \left( -3;+\infty \right).
B. m\in \left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).
C. m\in \left( -\infty ;-3 \right).
D. m\in \left( -3;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).
Điều kiện: \cos x\ne \frac{m}{2}.
Đặt t=\cos x, với x\in \left( 0;\frac{\pi }{3} \right)\Rightarrow t\in \left( \frac{1}{2};1 \right).
Hàm số trở thành y\left( t \right)=\frac{2t+3}{2t-m}\Rightarrow y'\left( t \right)=\frac{-2m-6}{{{\left( 2t-m \right)}^{2}}}.
Ta có t'=-\sin x<0,\text{ }\forall x\in \left( 0;\frac{\pi }{3} \right), do đó t=\cos x nghịch biến trên \left( 0;\frac{\pi }{3} \right).
Do đó YCBT \Leftrightarrow y'\left( t \right)>0,\,\,\forall t\in \left( \frac{1}{2};1 \right)
\Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & -2m-6>0 \\ & \frac{m}{2}\notin \left( \frac{1}{2};1 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & m<-3 \\ & m\notin \left( 1;2 \right) \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m<-3.
\rightarrow Đáp án C

Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=\frac{2{{x}^{2}}+(1-m)x+1+m}{x-m} đồng biến trên khoảng (1;+\infty )?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Tập xác định D=\mathbb{R}\backslash \{m\}.
Ta có {y}'=\frac{2{{x}^{2}}-4mx+{{m}^{2}}-2m-1}{{{\left( x-m \right)}^{2}}}.
YCBT \Leftrightarrow {y}'\ge 0,\,\forall x>1\Leftrightarrow 2{{x}^{2}}-4mx+{{m}^{2}}-2m-1\ge 0,\,\forall x>1 \left( * \right)
Cho g(x)=2{{x}^{2}}-4mx+{{m}^{2}}-2m-1
Xét {\Delta }'=4{{m}^{2}}-2\left( {{m}^{2}}-2m-1 \right)=2{{\left( m+1 \right)}^{2}}\ge 0\,,\forall m.
Suy ra \left( * \right)\Leftrightarrow \Delta {{'}_{g}}=2{{(m+1)}^{2}}\ge 0,\forall m nên (1)\Leftrightarrow g(x)=0 có hai nghiệm thỏa {{x}_{1}}\le {{x}_{2}}\le 1.
Điều kiện tương đương là \left\{ \begin{align*} & 2g(1)=2({{m}^{2}}-6m+1)\ge 0 \\ & \frac{S}{2}=m\le 1 \\ \end{align*} \right.\Leftrightarrow m\le 3-2\sqrt{2}\approx 0,2 .
Do đó không có giá trị nguyên dương của thỏa yêu cầu bài toán.
\rightarrow Đáp án D

Dạng 4: Tính đơn điệu của hàm hợp

Câu 57: Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y=f\left( {{x}^{2}} \right) nghịch biến trên khoảng
A. \left( 0;1 \right).
B. \left( 1;+\infty \right).
C. \left( -1;0 \right).
D. \left( -\infty ;0 \right).
Ta có {y}'=2x{f}'\left( {{x}^{2}} \right), {y}'<0\Leftrightarrow 2x{f}'\left( {{x}^{2}} \right)<0

\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & 0 < x <1 \\ & x < -1 \\ \end{align*} \right.
Vậy hàm số nghịch biến trên \left( 0;1 \right).
\rightarrow Đáp án A
Câu 58: Cho {f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x-3 \right). Hàm số y=f\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right) đồng biến trên khoảng
A. \left( -1\, ;\,0 \right).
B. \left( 0\,;\,2 \right).
C. \left( 1\,;\,+\infty \right).
D. \left( 0\,;1 \right)\left( 2\,;+\infty \right).
Ta có: y'=\left( 2x-2 \right).{f}'\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)>0
\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x > 2 \\ & 0 < x < 1 \\ \end{align*} \right.
\rightarrow Đáp án D
Câu 59: Cho hàm số y=f\left( x \right). Hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=f\left( {{x}^{2}}-1 \right) đồng biến trên khoảng
A. \left( -\infty ;-\sqrt{2} \right)
B. \left( -1;1 \right)
C. \left( 1;\sqrt{2} \right)
D. \left( 0;1 \right)
Ta có {y}'={{\left[ f\left( {{x}^{2}}-1 \right) \right]}^{\prime }}=2x.{f}'\left( {{x}^{2}}-1 \right)\Rightarrow {y}'=0
\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & {{x}^{2}}-1=-1 \\ & {{x}^{2}}-1=0 \\ & {{x}^{2}}-1=1 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=\pm 1 \\ & x=\pm \sqrt{2} \\ \end{align*} \right..
Mặt khác ta có {f}'\left( {{x}^{2}}-1 \right)>0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & {{x}^{2}}-1>1 \\ & -1<{{x}^{2}}-1<0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x < -\sqrt{2}\vee x > \sqrt{2} \\ & -1 < x < 1 \\ \end{align*} \right..
Ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số y=f\left( {{x}^{2}}-1 \right) đồng biến trên khoảng \left( 0;1 \right).
\rightarrow Đáp án D
Câu 60: Cho hàm số y=f\left( x \right). Hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f\left( {{x}^{2}} \right) đồng biến trên khoảng
A. \left( 1;2 \right)
B. \left( -2;-1 \right)
C. \left( 1;+\infty \right)
D. \left( -1;1 \right)
Theo đồ thị của y={f}'\left( x \right) ta có: {f}'\left( x \right)=0
\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=-1 \\ & x=1 \\ & x=4 \\ \end{align*} \right.\left\{ \begin{align*} & {f}'\left( x \right)>0,\,\,\forall x\in \left( -1;1 \right)\cup \left( 4;+\infty \right) \\ & {f}'\left( x \right)<0,\,\,\forall x\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;4 \right) \\ \end{align*} \right..
Ta có: y=f\left( {{x}^{2}} \right)\Rightarrow {y}'=2x.{f}'\left( {{x}^{2}} \right).
{y}'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & {f}'\left( {{x}^{2}} \right)=0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & {{x}^{2}}=1\Leftrightarrow x=\pm 1 \\ & {{x}^{2}}=4\Leftrightarrow x=\pm 2 \\ \end{align*} \right.\left\{ \begin{align*} & {f}'\left( {{x}^{2}} \right)>0,\,\,\forall {{x}^{2}}\in \left( -1;1 \right)\cup \left( 4;+\infty \right) \\ & {f}'\left( {{x}^{2}} \right)<0,\,\,\forall {{x}^{2}}\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;4 \right) \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & {f}'\left( {{x}^{2}} \right)>0,\,\,\forall x\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( -1;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right) \\ & {f}'\left( {{x}^{2}} \right)<0,\,\,\forall x\in \left( -2;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right) \\ \end{align*} \right..
Ta có bảng biến thiên của hàm số y=f\left( {{x}^{2}} \right) như sau
Theo BBT khoảng \left( -2;-1 \right) thoả yêu cầu.
\rightarrow Đáp án B
Câu 61: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị của y={f}'\left( x \right) như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ -2019;\,\,2019 \right] để hàm số y=f\left( \cos x+2x+m \right) đồng biến trên nửa khoảng \left[ 0;\,\,+\infty \right).
A. 2023.
B. 2020.
C. 4038.
D. 2019.
Ta có y'=\left( -\sin x+2 \right).f'\left( \cos x+2x+m \right)
YCBT \Leftrightarrow \left( -\sin x+2 \right).f'\left( \cos x+2x+m \right)\ge 0,\,\,\forall x\ge 0.
Do -\sin x+2>0,\,\,\forall x\in \mathbb{R} nên \Rightarrow f'\left( \cos x+2x+m \right)\ge 0,\,\,\forall x\ge 0
Dựa vào đồ thị ta suy ra \cos x+2x+m\ge -2,\,\,\forall x\ge 0 \Leftrightarrow \cos x+2x\ge -2-m,\,\,\forall x\ge 0.
Xét hàm số g\left( x \right)=\cos x+2x trên \left[ 0;\,\,+\infty \right)g'\left( x \right)=-\sin x+2>0,\,\,\forall x\ge 0 nên g\left( x \right) đồng biến trên \left( 0; +\infty \right).
\Rightarrow \min_{[0:+\infty)} g(x)=g(0)=1 , và \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=+\infty.
\Rightarrow 1\ge -2-m\Leftrightarrow m\ge -3.
Do m\in \mathbb{Z}, m\in \left[ -2019;\,\,2019 \right] nên m\in \left\{ -3\,;\,-2\,;\,...\,;2019 \right\} nên có 2023 giá trị thỏa mãn.
\rightarrow Đáp án A
Câu 62: Cho hàm số f(x) liên tục trên \mathbb{R} có f(-1)=0 và có đồ thị hàm số y={f}'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=\left| 2f(x-1)-{{x}^{2}} \right| đồng biến trên khoảng
A. \left( 3;+\infty \right).
B. \left( -1;2 \right).
C. \left( 0;+\infty \right).
D. \left( 0;3 \right)\,.
Đặt g(x)=2f(x-1)-{{x}^{2}}\Rightarrow {g}'(x)=2\left[ {f}'(x-1)-(x-1)-1 \right]\,.
Dựa vào đồ thị hàm số y={f}'(x) và đồ thị hàm số y=x+1 ta có: {g}'(x)>0
\Leftrightarrow {f}'(x-1)>(x-1)+1\Leftrightarrow {f}'\left( t \right)>t+1 với t=x-1\,.
\Leftrightarrow -1 < t < 2\Rightarrow -1 < x-1 < 2\Leftrightarrow 0 < x <3.
Lại có, g(0)=2f(-1)-{{0}^{2}}=0.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y=\left| 2f(x-1)-{{x}^{2}} \right| đồng biến trên khoảng \left( 0;3 \right).
\rightarrow Đáp án D
Câu 63: Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng xét dấu của {f}'\left( x \right) như sau:
Hàm số y=g\left( x \right)=f\left( \left| {{x}^{2}}-1 \right|+1 \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( -1\,;\,1 \right).
B. \left( 0\,;\,1 \right).
C. \left( -\infty \,;\,-\sqrt{3} \right) .
D. \left( 1\,;\,\sqrt{3} \right).
Ta có: y=g\left( x \right)=f\left( \left| {{x}^{2}}-1 \right|+1 \right)=\left\{ \begin{align*} & f\left( {{x}^{2}} \right)\,\,khi\,\,x>1\vee x<-1 \\ & f\left( 2-{{x}^{2}} \right)\,\,khi\,\ -1\le x\le 1 \\ \end{align*} \right. \Rightarrow {g}'\left( x \right)=\left\{ \begin{align*} & 2x.{f}'\left( {{x}^{2}} \right)\ \,khi\,\,x>1\vee x<-1 \\ & -2x.{f}'\left( 2-{{x}^{2}} \right)\,\,khi\,\ -1\le x\le 1 \\ \end{align*} \right.
Với x>1 hoặc x<-1: {g}'\left( x \right)>0.
Với -1\le x\le 1: {g}'\left( x \right)>0
\Leftrightarrow -2x.{f}'\left( 2-{{x}^{2}} \right)>0\Leftrightarrow x.{f}'\left( 2-{{x}^{2}} \right)<0
\rightarrow Đáp án B

Dạng 5: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, bất phương trình

Câu 64: Phương trình \sqrt{3x+1}+\sqrt{x+\sqrt{7x+2}}=4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Điều kiện: \left\{ \begin{align*} & 3x+1\ge 0 \\ & x+\sqrt{7x+2}\ge 0 \\ \end{align*} \right..
Xét hàm số f\left( x \right)=\sqrt{3x+1}+\sqrt{x+\sqrt{7x+2}}{f}'\left( x \right)=\frac{3}{2\sqrt{3x+1}}+\frac{1+\frac{7}{2\sqrt{7x+2}}}{2\sqrt{x+\sqrt{7x+2}}}>0.
\Rightarrow f\left( x \right) đồng biến trên tập xác định.
Lại có, f\left( 1 \right)=4; x=1 thỏa mãn điều kiện nên phương trình có nghiệm nguyên duy nhất x=1.
\rightarrow Đáp án A
Câu 65: Bất phương trình \sqrt{3x+1}+{{\left( x-1 \right)}^{3}}-2\ge 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn \left[ -10\,;\,10 \right]?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Điều kiện: 3x+1\ge 0\Leftrightarrow x\ge \frac{-1}{3}.
Xét hàm số f\left( x \right)=\sqrt{3x+1}+{{\left( x-1 \right)}^{3}}-2{f}'\left( x \right)=\frac{3}{2\sqrt{3x+1}}+3{{\left( x-1 \right)}^{2}}>0, \forall x>\frac{-1}{3}. \Rightarrow f\left( x \right) đồng biến trên tập xác định.
Lại có, f\left( 1 \right)=0 nên bất phương trình tương đương x\ge 1.
Do x\in \mathbb{Z}, x\in \left[ -10\,;\,10 \right] nên x\in \left\{ 1\,;\,2\,;\,...\,;\,10 \right\}\Rightarrow Có 10 giá trị của x thỏa mãn.
\rightarrow Đáp án C
Câu 66: Tích các nghiệm của phương trình \frac{\sqrt{x+1}-2}{\sqrt[3]{2x+1}-3}=\frac{1}{x+2} bằng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. -4.
Điều kiện: \left\{ \begin{align*} & x\ge -1 \\ & x\ne 13 \\ \end{align*} \right..
Phương trình đã cho tương đương \left( x+2 \right)\left( \sqrt{x+1}-2 \right)=\sqrt[3]{2x+1}-3
\Leftrightarrow \left( x+1 \right)\sqrt{x+1}+\sqrt{x+1}=2x+1+\sqrt[3]{2x+1}
\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{x+1}\right)}^{3}}+\sqrt{x+1}={{\left( \sqrt[3]{2x+1} \right)}^{3}}+\sqrt[3]{2x+1} \left( * \right)
Xét hàm số f\left( t \right)={{t}^{3}}+t{f}'\left( t \right)=3{{t}^{2}}+1>0, \forall t\in \mathbb{R}.
Suy ra \left( * \right)\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=\sqrt[3]{2x+1} \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & x\ge \frac{-1}{2} \\ & {{\left( x+1 \right)}^{3}}={{\left( 2x+1 \right)}^{2}} \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & x\ge \frac{-1}{2} \\ & {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x=0 \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=\frac{1+\sqrt{5}}{2} \\ \end{align*} \right..
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 0.
\rightarrow Đáp án C
Câu 67: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9-m=0 có đúng 1 nghiệm?
A. m<-13\vee m>-9.
B. m\le -13\vee m\ge 9.
C. -13 < m < -9.
D. -13\le m\le -9.
Phương trình đã cho trở thành {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9=m.
Xét hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9{f}'\left( x \right)=3{{x}^{2}}-6x;
Ta có: {f}'\left( x \right)=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & x=0 \\ & x=2 \\ \end{align*} \right..
Bảng biến thiên:
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm \Leftrightarrow \left[ \begin{align*} & m<-13 \\ & m>-9 \\ \end{align*} \right..
\rightarrow Đáp án A
Câu 68: Cho phương trình \sqrt{{{x}^{2}}+mx+2}=2x+1. Tập hợp các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt là
A. \left( \frac{9}{2}\,;\,+\infty \right)\text{ }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ 0 \right\}.
B. \left[ \frac{9}{2}\,;\,+\infty \right)\text{ }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ 0 \right\}.
C. m\in \left( \frac{9}{2}\,;\,+\infty \right).
D. m\in \left[ \frac{9}{2}\,;\,+\infty \right).
Phương trình đã cho tương đương \left\{ \begin{align*} & 2x+1\ge 0 \\ & {{x}^{2}}+mx+2={{\left( 2x+1 \right)}^{2}} \\ \end{align*} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{align*} & x\ge \frac{-1}{2} \\ & 3{{x}^{2}}+4x-1=mx \\ \end{align*} \right. . Nhận thấy, x=0 không là nghiệm của phương trình nên ta có: \left\{ \begin{align*} & x\ge \frac{-1}{2} \\ & 3x+4-\frac{1}{x}=m\,\,\left( * \right) \\ \end{align*} \right..
YCBT \Leftrightarrow Phương trình \left( * \right) có nghiệm x khác 0 và x\ge \frac{-1}{2}.
Xét hàm số f\left( x \right)=3x+4-\frac{1}{x}{f}'\left( x \right)=3+\frac{1}{{{x}^{2}}}>0, \forall x\in \left[ \frac{-1}{2}\,;\,+\infty \right)\text{ }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ 0 \right\}. Bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra m\ge \frac{9}{2}. \rightarrow Đáp án D

Bình luận

أحدث أقدم